Thiết kế cabin xe Hyundai N250SL thùng kín vẫn mang phong cách cổ điển quen thuộc của các dòng xe Hyundai 2.5 tấn trước đây, với kích thước nhỏ gọn, phù hợp với nhu cầu chuyên chở hàng hóa trong khu vực thành phố, đông dân cư.
Tuy rằng nhỏ gọn nhưng với những thiết kế đậm chất Hyundai xe tải N250SL thùng kín vẫn toát lên sự cứng cáp, mạnh mẽ với mặt kính lái kích thước lớn giúp tăng khả năng quan sát, tầm nhìn cũng như sự tự tin của lái xe, cùng với đó là cản trước cứng cáp gắn đèn xương mù bên trong, cụm đèn pha và đèn xi nhan xếp chồng, bậc lên xuống dễ dàng
N250SL thùng kín là mẫu thùng được sử dụng nhiều nhất do tính cơ động, chắc chắn và chất lượng hơn. Thùng được đóng 1 cửa bên hông, dễ dàng vận chuyển hàng hóa. Tất cả đều được đóng inox 304.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân : | 2540 Kg |
Phân bố : – Cầu trước : | 1410Kg |
– Cầu sau: | 1130 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 2260Kg |
Số người cho phép chở: | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ: | 4995 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 6280 x 1935 x 2560 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4295 x 1820 x 1690/— mm |
Khoảng cách trục : | 3310 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1275 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Reviews
There are no reviews yet.