Hyundai Thành Công xe thương mại – HTCV chính thức ra mắt xe Hyundai Universe tiêu chuẩn Euro 4 thiết kế ngoại thất hiện đại và khỏe khoắn mang tính thẩm mĩ cao và hiểu quả khí động học. Xe khách Universe của Hyundai được thiết kế với ngoại thất đẹp mắt, tinh tế và thu hút sự chú ý của người đi đường. Kiểu dáng năng động, xen kẽ giữa các đường cong mềm mại và đường nét sắc sảo, tạo nên sự hài hòa và phong cách đậm chất Hyundai
Xe có kích thước rộng rãi, cho phép chỗ ngồi từ 45 – 47 chỗ ngồi, phù hợp cho những hành trình dài và được lắp ráp từ Hyundai thành công với khung gầm và khung vỏ được thiết kế theo công nghệ hoàn toàn mới
Ngoại Thất
Hyundai Universe được phân phối với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Sự nâng cấp dễ dàng nhận thấy nhất là ngoại hình hoàn toàn mới lột xác hoàn toàn so với phiên bản trước đó Hyundai Universe có khích thước tổng thể chuẩn mực cho một chiếc xe 47 chỗ rộng rãi êm ái.
Cụ thể xe Hyundai Universe có kích thước 12.060mm chiều rộng 2.495mm không tính gương , chiều cao 3.570, chiều dài cơ sở 6.120mm mang lại không gian chứa đồ và khoang hàng khách tối ưu.
Phần dưới là cụm đèn pha được bố trí tinh tế kết hợp với đèn gầm mang lại chiếu sáng tối ưu và tính thẩm mĩ cao. Giương chiếu hậu chỉnh điện có tầm nhìn rộng mang lại sự tiện ích và an toàn cho người lái
Nội Thất
Khoang lái được thiết kế sáng trọng và nhiều tiện ích. Các phím chức năng được nghiêm cứu và bố trí một cách hợp lý, khoa học giúp người lái dễ dàng vận hành.
Xe Universe được trang bị điều hòa công suất lớn với cụm nút điều khiển điều hòa nằm ngay bên trái ghế lái được thiết kế bản to dễ dàng điều khiển. Bên cạnh đó cụm đồng hồ trung tâm cỡ lớn hiển thị rõ ràng và trực quan các thông số hoạt động của xe. Hệ thống thông tin giải trí DVD, Radio, AUX,…
Không gian nội thất rộng rãi giúp hành khách có một cảm giác thoải mái trên một chặng đường dài. Khoang hành khách còn được trang bị các tiện ích như hệ thống gió điều hòa, đèn đọc sách, giúp tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi cho hành khách. Khoang hành lý rộng rãi cho phép chứa được nhiều hành lý và đồ đạc.
Thông Số Kỹ Thuật:
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 12085 Kg |
Phân bố : – Cầu trước : | 4445 Kg |
– Cầu sau : | 7640 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | |
Số người cho phép chở : | 47 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 16000 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 12030 x 2495 x 3550 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | |
Khoảng cách trục : | 6120 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2052/1826 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D6CK38E4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 12742 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 279 kW/ 1900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 / 12/R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |