Hyundai Solati hiện đang được phân phối ở Việt Nam với hai phiên bản Solati D và Solati DL (gồm 5 màu: trắng, đen, ghi vàng, ghi xám và bạc)
Solati là mẫu Mini Bus đang cực kì hot có kích thước lớn hơn so với hầu hết các đối thủ cùng phân khúc cho phép xe sở hữu khoang lái, khoang hành khách rộng rãi. Cùng với đó là cách bố trí khoa học, hợp lý các nút điều khiển cũng như việc trang bị nhiều tiện nghi hiện đại cho xe chắc chắn làm hài lòng ngay cả người khó tính nhất.
Xe được trang bị khối động cơ Diesel 2.5L CRDi mạnh nhất phân khúc kết hợp hộp số Dymos 6 cấp, biến thiên mô men xoắn khi thay đổi số nhỏ, giúp xe vận hành và tăng tốc mượt mà, đồng thời tiết kiệm được rất nhiều nhiên liệu. Một ưu thế đáng kể của Hyundai Solati nữa là khung xe được thiết kế và chế tạo theo cấu trúc vòng quay kín với 80% là thép cao cấp được sơn tĩnh điện, giúp tăng độ ổn định, vững chắc, bảo vệ hành khách an toàn tối đa có thể.
Hyundai Solati rất thích hợp với những đơn vị hoặc cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, trung chuyển hành khách, phục vụ tham quan du lịch, cho thuê xe, nhận hợp đồng đưa đón công nhân viên chức… và đặc biệt là dùng làm xe cơ sở để thiết kế các “tuyệt phẩm” Limousine.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất của Hyundai Solati 16 chỗ dễ dàng gợi liên tưởng đến các thiết kế châu Âu, nổi bật với bộ lưới tản nhiệt dạng hình thang lớn. So với Ford Transit, vượt trội hơn cả về 3 số đo dài x rộng x cao. Điều này giúp cho hãng sản xuất Hyundai có thể tối đa hóa tất cả các không gian trong xe, nhưng vẫn giữ được sự thoải mái cho hành khách.
Sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lên đến 6195 x 2038 x 2665mm, Hyundai Solati 2024 cho thấy sự vượt trội về kích thước so với các dòng xe trong phân khúc 16 chỗ, bề thế, vuông vắn và có phần sang trọng hơn, không còn trung tính và nhàm chán. Nổi bật là lưới tản nhiệt lục giác với 2 thanh kim loại đặt ngang, được sơn đen nổi bật trên nền màu ngoại thất, với logo Hyundai tại trung tâm. Hai bên là cụm đèn pha có điểm nhấn nằm ở công nghệ Projector (bóng chiếu) và dải LED chiếu sáng ban ngày cá tính, vốn chỉ xuất hiện trên các mẫu sedan/ SUV nhưng nay đã “đổ bộ” lên xe thương mại.
NỘI THẤT
Với chiều dài cơ sở lên đến 3670mm, Hyundai Solati mang đến cảm giác thoải mái với không gian thực sự rộng rãi, rất dễ cảm nhận nếu thường xuyên ngồi xe 16 chỗ, đặc biệt là khi chở đủ khách. Khoảng để chân ở phía dưới và không gian trên đầu khá thoáng là lợi thế của Solati.
Bảng táp lô của Solati được thiết kế đẹp mắt, có điểm nhấn, tương đồng về phong cách với các mẫu SUV/ Pickup. Tạo hình đối xứng, mặc dù chất liệu nhựa vẫn được sử dụng nhiều trong các mảng ốp, những đường viền bạc thực sự tạo nên cá tính và phần nào đó truyền tải sự sang trọng.Tay lái 3 chấu cách điệu, tích hợp các nút bấm điều khiển, người lái có thể dễ dàng điều chỉnh các bản nhạc với bảng điều khiển trung tâm tích hợp màn hình TFT và đầu DVD với mức độ giải trí cao nhất. Xe cũng hỗ trợ các cổng kết nối USB/Bluetooth/iPod thông dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | Hyundai Solati |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 6195 x 2038 x 2760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4000 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1712/1718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,584 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,3 |
Động cơ | D4CB, tăng áp khí nạp (Turbo) |
Công thức bánh xe | 4×2, RWD/dẫn động cầu sau |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 2 497 |
Tỷ số nén | 15,8:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 170/3600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422/1500-2500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65R16C – 8PR |
Vành đúc | 16 inch |
Lưới tản nhiệt lục giác | Có |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | Có |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | Có |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | Có |
Vô lăng trợ lực điều chỉnh theo vị trí ngồi | Có |
Cụm đồng hồ trung tâm | Có |
Cần gặt mưa các cấp | Có |
Đầu Audio kết nối Radio/USB/AUX | Có |
Cụm nút điều khiển cửa xe | Có |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | Có |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | Có |
Khay chứa đồ | Có |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | Có |
Giá để đồ hành khách | Có |
Chắn nắng kính lái | Có |
Quạt thông gió | Có |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | Có |
Ghế lái chỉnh điều hướng | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo làn đường | Có |
Cảnh báo dừng xe đột ngột | Có |
Kiểm soát động lực học VDC | Có |
Khung xe bằng thép cao cấp | Có |
Túi khí đôi phía trước | Có |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | Có |
Phanh đĩa | 4 bánh |