Nội dung
- 1
- 2 KÍCH THƯỚC XE HYUNDAI 110XL – THÙNG DÀI 6M3
- 2.1 Loại phương tiện
- 2.2 Nhãn hiệu
- 2.3 Mã kiểu loại
- 2.4 Công thức bánh xe
- 2.5 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm)
- 2.6 Kích thước lòng thùng Dài x Rộng (mm)
- 2.7 Khoảng cách trục (mm)
- 2.8 Vệt bánh xe trước/sau (mm)
- 2.9 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm)
- 2.10 Chiều dài đầu xe (mm)
- 2.11 Chiều dài đuôi xe (mm)
- 2.12 Khoảng sáng gầm xe (mm)
- 2.13 Kích thước lốp
- 2.14 Khối lượng bản thân của ô tô (kg)
- 2.15 Phân bố lên cầu trước (trục 1) (kg)
- 2.16 Phân bố lên cầu sau (trục 2) (kg)
- 2.17 Số người cho phép chở kể cả người lái (người):
- 2.18 Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
- 2.19 Tốc độ cực đại của xe (km/h)
- 2.20 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)
- 2.21 Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s)
- 2.22 Kiểu loại động cơ
- 2.23 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.
- 2.24 Dung tích xi lanh (cm3)
- 2.25 Tỉ số nén
- 2.26 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm)
- 2.27 Công suất lớn nhất (Ps)/ tốc độ quay (vòng/phút)
- 2.28 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút)
- 2.29 Phương thức cung cấp nhiên liệu
- 2.30 Nồng độ khí thải
- 2.31 Li hợp:
- 2.32 Kiểu loại
- 2.33 Ký hiệu hộp số
- 2.34 Kiểu hộp số
- 3 ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI 110XL
Hyundai Thành Công đã cho ra mắt nhiều dòng xe tải 7 tấn với kích thước thùng 5m như Hyundai 110SP, Hyundai EX8 GT hay dài hơn là dòng Hyundai 110SL với lòng thùng 5m7… Tuy vậy với nhiều khách hàng vẫn chưa đáp ứng được hết nhu cầu chở hàng như chở thép, chở vật liệu xây dựng… cần xe tải thùng dài hơn. Tiếp thu những ý kiến của khách hàng, Hyundai Thành Công đã nhanh chóng đưa ra thị trường dòng sản phẩm mới đó là Hyundai 110XL với tải trọng 7 tấn nhưng lòng thùng lên đến 6m3
Hyundai New Mighty 110XL vẫn giữ nguyên kiểu dáng của các model sản phẩm trước đó với cabin mặt lợn cùng linh kiện, phụ tùng được nhập khẩu chính thức từ Hyundai Motor Hàn Quốc. Sau khi ra mắt Mighty 110XL đã nhanh chóng được nhiều Quý khách hàng biết đến và tìm hiểu, Hyundai Phú Linh xin giới thiệu về mẫu xe Hyundai 110XL cũng như giá lăn bánh của xe để Quý khách tham khảo dưới đây.
KÍCH THƯỚC XE HYUNDAI 110XL – THÙNG DÀI 6M3
Có thể nói Hyundai 110XL là phiên bản phát triển bổ sung cho Hyundai 110SL thùng dài 5m7 trước đây, thùng dài hơn đáp ứng được nhu cầu chở hàng hóa có kích thước cồng kềnh như sắt thép, vật liệu xây dựng, chăn ga gối đệm…
Mighty 110XL giữ nguyên chiều dài cơ sở (khoảng cách cầu trước và cầu sau) như trên xe Mighty 110SL là 4.470mm, tuy nhiên phần đuôi xe được kéo dài ra nên kích thước lòng thùng hàng được tăng lên. Kích thước tổng thể xe satxi là 7.980 x 2.000 x 2.310 (mm) dài hơn 550mm so với 110SL (có kích thước tổng thể là 7.430 x 2.000 x 2.310)
Thông tin chung | |
Loại phương tiện |
Ô tô sát xi tải |
Nhãn hiệu |
HYUNDAI |
Mã kiểu loại |
NEW MIGHTY 110XL |
Công thức bánh xe |
4x2R |
Thông số về kích thước | |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) |
7980x2000x2310 |
Kích thước lòng thùng Dài x Rộng (mm) |
6.330 x 2.060 |
Khoảng cách trục (mm) |
4470 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1680 /1495 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
1760 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1125 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
230 |
Kích thước lốp |
8.25-16 |
Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân của ô tô (kg) |
2920 |
Phân bố lên cầu trước (trục 1) (kg) |
1780 |
Phân bố lên cầu sau (trục 2) (kg) |
1140 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
03 (195 kg) |
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
10600 |
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
95,0 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
22,8 |
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) |
23,5 |
Động cơ | ||||
Kiểu loại động cơ |
D4GA | |||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xi lanh (cm3) |
3933 | |||
Tỉ số nén |
17: 1 | |||
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
103 x 118 | |||
Công suất lớn nhất (Ps)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
150/2500 | |||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
579/1400 | |||
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử | |||
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức khí thải Euro IV | |||
Li hợp: |
đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Hộp số: | ||||
Kiểu loại |
T060S5 | |||
Ký hiệu hộp số |
43000-5L502 | |||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI 110XL
Hyundai New Mighty 110XL vẫn được được trang bị động cơ Diesel D4GA có công suất 150 mã lực, dung tích xi lanh 3.933cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định của cục đăng kiểm. Dòng động cơ D4GA đã được trang bị trên nhiều dòng xe trước đó như Mighty 110SP, Mighty 110SL, County 29 chỗ… và được đánh giá rất cao về sức mạnh, khả năng chuyên chở hàng hóa trên nhiều cung đường như đường trường hay đồi núi. Với tổng tải 10.600kg vẫn giữ nguyên so với các phiên bản trước đó thì động cơ D4GA hoàn toàn đáp ứng trên dòng xe tải 7 tấn 110XL này.
Hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp cho việc phun nhiên liệu chính xác hơn về thời điểm và lưu lượng, nhiên liệu cũng sẽ được đốt sạch hơn cho hiệu quả công suất tốt hơn.