Trong những năm qua thị trường xe tải thương mại đã chứng kiến sự chuyển dịch từ xe tải, xe ben hạng nặng sang thị trường xe tải/ben cỡ trung và xe đầu kéo trong điều kiện hàng hóa vận chuyển đang có xu hướng tăng lên mà tải trọng lại bị siết chặt. Hyundai được biết đến là dòng xe tải có chất lượng bền vững và sức mạnh vận tải vượt trội. Đặc biệt xe đầu kéo Hyundai HD1000 nhận được rất nhiều sự quan tâm khi được tung ra thị trường cho đến nay. Thương hiệu xe đầu kéo nổi bật này đến từ Hàn Quốc, với sự bảo chứng mạnh mẽ cho chất lượng nên chiếc xe đầu kéo này nhanh chóng chinh phục khách hàng Việt và thế giới.
Ngoại thất

Mân kéo
Có sẵn các loại khớp nối trục đơn và trục đôi. Khớp nối trục đơn (tiêu chuẩn) dành cho đầu kéo HD1000.

Thanh dẫn hướng được thiết kế tốt
Thanh dẫn hướng được thiết kế tốt đảm bảo an toàn, dễ bảo trì. Hai đầu được thiết kế cao tăng khả năng chống rung lắc.

Sàn cỡ lớn
Sàn cỡ lớn, có các bước để lên xuống dễ dàng, tay điều khiển hai bên dễ dàng cho việc kết nối và ngắt kết nối nhanh. Nó cũng bao gồm các hộp công cụ cỡ lớn để bảo vệ cho bình nhiên liệu, ắc quy và bình khí

Tăng tải trong cầu sau
Cầu sau được thiết kế với momen xoắn lớn hơn giúp tăng hiệu suất và độ bền khi xe hoạt động trong điều kiện làm việc khăc nghiệt

Tăng tải trọng cầu trước
Cầu trước có tải trọng cao đảm bảo điều kiện tốt nhất để lái xe ổn định và tăng độ bền
Nội thất tiện nghi, hiện đại
Khoang Cabin được thiết kế tối ưu về mặt không gian, rộng rãi, thuận tiện, giúp mang lại cảm giác thoải mái trong suốt quá trình vận hành.

Mặt taplo hiển thị rõ ràng

Khoang cabin rộng rãi, tiện nghi

Giường phụ sẵn sàng cho những hành trình dài
Khả năng vận hành mạnh mẽ
Hiện tại, Hyundai là một trong những hãng xe tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ EGR vào các dòng xe tải nặng Euro 5, giúp nâng cao rõ rệt hiệu quả vận hành, tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt không cần sử dụng Ure giúp tiết kiệm chi phí cũng như thuận tiện hơn trong quá trình vận hành.

Động cơ

Hộp số

Khung Chassis
Thông số kỹ thuật
Kích thước chung | Ðầu kéo HD1000 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.760 x 2.495 x 3.130 | |
Vết bánh trước/ sau | mm | 2.060 / 1.850 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.350 (3.050 + 1.300) |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 260 |
Khối lượng | ||
Khối lượng bản thân | kg | 8.890 |
KL toàn bộ lớn nhất theo thiết kế/Cho phép(kg) | kg | 29.020/23.620 |
KL kéo theo lớn nhất theo thiết kế/ Cho phép(kg) | kg | 60.980/38.600 |
Số người cho phép chở | 2 | |
Ðộng cơ | ||
Kiểu | D6HA | |
Loại | Ðộng cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp iều khiển iện tử. | |
Dung tích xy lanh | cc | 9.960 |
Công suất cực đại | (Ps/rpm) | 420/1.800 |
Momen xoắn cực đại | (kg·m/rpm) | 200/1.100 |
Ðặc tính | ||
Bán kính quay vòng | m | 6.8 |
Vận tốc tối đa | (km/h) | 108 |
Khả năng leo dốc | % | 50.5 |
Dung tích thùng NL | Lít | 350 |
Truyền động/Lốp | ||
Hộp số | ZF16S2330TD | |
Loại hộp số | 16 số tiền + 2 số lùi | |
Lốp | 12R22.5 | |
Hệ thống phanh – Treo- Lái | ||
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, khí nén hai dòng | |
Hệ thống treo trước/sau | Nhíp lá & giảm chấn thủy lực / Nhíp lá đa tầng | |
Hệ thống lái | Trục vít ecubi, trợ lực thủy lự | |
Các trang bị khác | ||
Ðiều hòa chỉnh tay | √ | |
Cửa sổ chỉnh điện | √ | |
Phanh khí xả | √ | |
Ga tự động (cruise control) | √ | |
Khóa vi sai cầu | √ | |
Cabin lật điện | √ |




Reviews
There are no reviews yet.