Dòng xe tải 7 tấn của Hyundai nói chung và dòng xe Mighty 110SP nói riêng được thiết kế nhỏ gọn, nhưng trang bị đầy đủ các thiết bị, tính năng tốt nhất cho xe lưu thông, đảm bảo an toàn cho tài xế. Cabin được thiết kế theo nguyên lý khí động học, giúp làm mát nội thất bên trong, giảm tiếng ồn và giảm tiêu hao nhiên liệu khi xe hoạt động.
Một trong những điều các bác tài quan tấm nữa đặc biệt là đối với những xe Hyundai tải trọng cao như xe Hyundai Mighty110SP này là những trang bị an toàn trên xe. Ngoài phanh chính là phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không xe được trang bị phanh khí xả (phanh ngắt cổ bô) giúp xe vận hành an toàn, nhẹ nhàng và êm ái hơn trên những đoạn đèo dốc.
Hyundai 110SP được thiết kế để phù hợp với nhu cầu chở hàng hóa tại Việt Nam, với nhiều tính năng được trang bị, đi cùng với đó là khối động cơ chất lượng, công suất cao, giúp xe vận hành bền bỉ, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Vậy quy cách đóng thùng xe tải 110SP Thùng mui bạt này như thế nào, mời quý khách tham khảo
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân : | 3605 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1815 | kG |
– Cầu sau : | 1790 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6800 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10600 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6920 x 2200 x 2960 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4980 x 2050 x 1540/1880 | mm |
Khoảng cách trục : | 3775 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Reviews
There are no reviews yet.