Điều có thể dễ dàng nhận thấy nhất ở Hyundai Mighty 75S là sự hiện đại và linh hoạt bởi đối tượng khách hàng mà Hyundai hướng đến cho dòng xe này là những khu vực chật hẹp, khó di chuyển.
Với kích thước thùng Dài x Rộng x Cao là 4.500 x 2.050 x 670/1.850 mm, Mighty 75S đã đáp ứng được yêu cầu này của thị trường
Sự linh hoạt của Mighty 3,5 tấn còn được thể hiện qua góc cửa mở rộng 70 độ, dễ dàng trong quá trình lên xuống, bậc lên xuống đặt ở vị trí thuận lợi.
Hyundai Mighty 75S còn được trang bị lốp với kích thước 7.00-16 thuận lợi trong các điều kiện địa hình khác nhau.
Các phụ tùng khác như gương chiếu hậu, đèn pha cũng được thiết kế đầy đủ đảm bảo các yếu tố an toàn.
Một điểm cải tiến đáng được ghi nhận của Mighty 75S chính là hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi với ưu điểm lớn nhất chính là giảm rung sốc xuống mức tối thiểu
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân: | 3310 Kg |
Phân bố : – Cầu trước: | 1740 Kg |
– Cầu sau: | 1570 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 3495 Kg |
Số người cho phép chở: | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ: | 7000 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 6450 x 2200 x 2900mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): | 4500 x 2050 x 1540/1845 mm |
Khoảng cách trục: | 3415 mm |
Vết bánh xe trước / sau: | 1680/1495 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu: | Diesel |
Động cơ: | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe: | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00-16 /7.00-16 |
Hệ thống phanh: | |
Phanh trước /Dẫn động: | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: | Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Hệ thống lái: | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Reviews
There are no reviews yet.