1. Ngoại thất
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT HOÀN TOÀN MỚI
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.
Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe
2. Nội thất
Nội thất rộng rãi, đẳng cấp
Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.
Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét
3. Vận hành
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân : | 12395 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 4605 | kG |
– Cầu sau : | 7790 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | 47 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 16000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 12040 x 2495 x 3570 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 6120 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2076/1850 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D6CK41E4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 12742 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 301 kW/ 1900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |