TỔNG QUAN VỀ XE MIGHTY W11S EURO5 - xe tải 7 tấn
1. NGOẠI THẤT HIỆN ĐẠI, KHỎE KHOẮN

Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao

Bậc lên xuống thuận tiện

Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
2. Nội Thất
Hyundai Mighty W11S nổi bật với thiết kế cabin rộng rãi, hiện đại, tối ưu cho người lái. Cabin rộng rãi phù hợp với nhiều vóc dáng, đem lại cảm giác thoải mái và tự tin khi điều khiển xe.

Ghế lái
Ghế lái điều chỉnh các hướng, mang lại sự thoải mái cho người dùng.

Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa công suất lớn mang lại không gian thoải mái, dễ chịu, giảm thiểu mệt mỏi trên những hành trình dài.

Thiết kế tối ưu
Không gian nội thất Cabin Rộng rãi và thoải mái. Thiết kế thông minh đem lại sự tiện lợi
3. Vận Hành
Hyundai Mighty W11S được trang bị khối động cơ D4GA được ưa chuộng bậc nhất của Hyundai, với công suất cực đại 170Ps, Momen xoắn cực đại 608 Nm, dung tích xi lanh 3,933 cc, đem lại sức mạnh vượt trội, xứng đáng là người bạn đồng hành tin cậy trên mọi chặng đường dài.

Động cơ D4GA

Khung Sắt xi siêu cứng

Hệ thống treo
Thông số kỹ thuật
Lựa chọn phiên bản
Kích thước xe D x R x C | 6.630 x 2.080 x 2.310 (mm) |
Khoảng cách trục | 3.775 (mm) |
Công thức bánh | 4 x 2 |
Vệt bánh trước/ sau | 1.680 / 1.495 (mm) |
Khối lượng bản thân | 2,820 (kg) |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế | — |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | — |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | 10.600 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | — |
Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/ sau: 3.900/ 8.000 kg | |
Phân bố trục trước/ sau | 1.760/ 1.060 (kg) |
Số người tối đa cho phép chở | 3 người |
Kiểu động cơ | D4GA |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc | 3.993 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 110 kW/ 2.500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Cỡ lốp trước | 8.25 – 16 |
Cỡ lốp sau | 8.25 – 16 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ tang trống
Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên hệ thống truyền lực
Cơ khí |
Các trang bị khác trên xe tải HD110SP | |
Trợ lực lái | √ |
Vô lăng gật gù | √ |
Khóa cửa trung tâm | √ |
Cửa sổ chỉnh điện | √ |
Điều hòa chỉnh tay | √ |
Radio + USB + AUX | √ |
Điều chỉnh tốc độ vòng cua | √ |
Kích thước xe D x R x C | 6.630 x 2.000 x 2.300 (mm) |
Khoảng cách trục | 3.775 (mm) |
Công thức bánh | 4 x 2 |
Vệt bánh trước/ sau | 1.680 / 1.495 (mm) |
Khối lượng bản thân | 2,820 (kg) |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế | — |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | — |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | 10.600 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | — |
Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/ sau: 3.900/ 8.000 kg | |
Phân bố trục trước/ sau | 1.760/ 1.060 (kg) |
Số người tối đa cho phép chở | 3 người |
Kiểu động cơ | D4GA |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc | 3.993 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 110 kW/ 2.500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Cỡ lốp trước | 8.25 – 16 |
Cỡ lốp sau | 8.25 – 16 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ tang trống
Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên hệ thống truyền lực
Cơ khí |
Các trang bị khác trên xe tải HD110SP | |
Trợ lực lái | √ |
Vô lăng gật gù | √ |
Khóa cửa trung tâm | √ |
Cửa sổ chỉnh điện | √ |
Điều hòa chỉnh tay | √ |
Radio + USB + AUX | √ |
Điều chỉnh tốc độ vòng cua | √ |