New Mighty 110 Series

Gọi Hotline để được ưu đãi giá tốt hơn, cam kết giá luôn tốt nhất
(Hỗ trợ 24/24h miễn phí)

New Mighty 110SP – Thùng lửng

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

New Mighty 110SP – Thùng Kín

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

New Mighty 110SP – Thùng Đông Lạnh

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

New Mighty 110SP – Thùng Chở Gia Súc

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

New Mighty 110SL – Thùng Mui Bạt

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

New Mighty 110SL – Thùng Kín

Tải trọng (kg): 7 tấn

Giá bán: Liên hệ

TỔNG QUAN VỀ XE NEW MIGHTY 110SP,110SL - xe tải 7 tấn

1. Ngoại Thất

 Đầu cabin xe được thiết kế theo kiểu dáng khỏe khoắn, mạnh mẽ, thon gọn nhưng không kém phần hiện đại, sang trọng và đẳng cấp, bắt kịp xu thế hiện nay. Vỏ xe được làm bằng thép có khả năng chịu lực vượt trội, giảm móp méo khi va chạm, bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe.

Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao

Cửa mở góc lớn, thuận tiện ra vào

Lưới tản nhiệt

2. Nội Thất

Không Gian Nội Thất Cabin Rộng Rãi Và Thoải Mái

Thiết Kế Thông Minh Đem lại Sự Tiện lợi

Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi

Vô lăng gật gù

Hộc đề đồ tiện lợi

3. Vận Hành

CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU

 New Mighty 110SP và 110SL đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.

Thông số kỹ thuật

Lựa chọn phiên bản

Kích thước xe D x R x C 6.630 x 2.000 x 2.300 (mm)
Khoảng cách trục 3.775 (mm)
Công thức bánh 4 x 2
Vệt bánh trước/ sau 1.680 / 1.495 (mm)
Khối lượng bản thân 2,820 (kg)
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế   —
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông   —
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 10.600 kg
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông   —
Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/ sau: 3.900/ 8.000 kg
Phân bố trục trước/ sau 1.760/ 1.060 (kg)
Số người tối đa cho phép chở 3 người
Kiểu động cơ D4GA
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích làm việc 3.993 cm3
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay 110 kW/ 2.500 vòng/ phút
Loại nhiên liệu Diesel
Cỡ lốp trước 8.25 – 16
Cỡ lốp sau 8.25 – 16
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi

Cơ khí có trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh chính Tang trống/ tang trống

Thủy lực, trợ lực chân không

Hệ thống phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực

Cơ khí

Các trang bị khác trên xe tải HD110SP
Trợ lực lái
Vô lăng gật gù
Khóa cửa trung tâm
Cửa sổ chỉnh điện
Điều hòa chỉnh tay
Radio + USB + AUX
Điều chỉnh tốc độ vòng cua
Kích thước xe D x R x C 6.630 x 2.000 x 2.300 (mm)
Khoảng cách trục 3.775 (mm)
Công thức bánh 4 x 2
Vệt bánh trước/ sau 1.680 / 1.495 (mm)
Khối lượng bản thân 2,820 (kg)
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế   —
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông   —
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 10.600 kg
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông   —
Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/ sau: 3.900/ 8.000 kg
Phân bố trục trước/ sau 1.760/ 1.060 (kg)
Số người tối đa cho phép chở 3 người
Kiểu động cơ D4GA
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích làm việc 3.993 cm3
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay 110 kW/ 2.500 vòng/ phút
Loại nhiên liệu Diesel
Cỡ lốp trước 8.25 – 16
Cỡ lốp sau 8.25 – 16
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi

Cơ khí có trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh chính Tang trống/ tang trống

Thủy lực, trợ lực chân không

Hệ thống phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực

Cơ khí

Các trang bị khác trên xe tải HD110SP
Trợ lực lái
Vô lăng gật gù
Khóa cửa trung tâm
Cửa sổ chỉnh điện
Điều hòa chỉnh tay
Radio + USB + AUX
Điều chỉnh tốc độ vòng cua